Do kia , một kho lưu trữ hashtag được thu thập thành một luồng dưới cùng một hashtag.

Tìm kiếm hashtag đấy đã mang lại từng thông cáo đang được gắn thẻ với nó. .

Kể từ tháng 6 năm 2009 , twitter và american express đã hợp tác để cho phép người sử dụng trang trải cho sản phẩm giảm giá trên mạng bằng cách tweet một hashtag cách biệt. Quảng cáo sự kiện graffiti graffiti giới thiệu sản phẩm hashtag #occupyforrightscác sự kiện trong quốc tế thực được doanh nghiệp đã sử dụng hashtags và danh sách ad hoc để đàm phán và quảng bá giữa những người tham gia.

Các hashtag có thể chứa các chữ cái , chữ số và dấu gạch dưới. Một hashtag là một loại thẻ siêu thông tin được sử dụng trên các mạng xã hội như mạng xã hội và các tiểu blog dịch vụ , đồng ý khách hàng để ứng dụng năng động , người dùng tạo gắn thẻ mà làm cho điều đấy có thể cho người khác thuận buồn xuôi gió tìm thấy thông cáo với một chủ đề hoặc nội dung khía cạnh rõ nét hashtag của facebook.

Hashtags được sử dụng làm đèn hiệu bởi những người tham gia sự kiện để tìm ra nhau , cả trên mạng xã hội và , trong nhiều trường hợp , trong các sự kiện vật lý sự thật. Ví dụ: trêndịch vụ chia sẻ ảnh instagram , hashtag #bluesky bật đèn xanh người sử dụng điều tra thấy tất thảy các bài đăng sẽ được gắn thẻ bằng cách sử dụng hashtag kia.

Các cuộc biểu tình và chiến dịch chính trị vào đầu những năm 2017 , như #occupywallstreet và # libyafeb17 , sắp được công ty kề cạnh các hashtag hoặc đã sử dụng rộng rãi các hashtag để quảng bá thảo luận. Các tổ chức và tập đoàn vận động đã tận dụng các cuộc đàm phán dựa trên hashtag để quảng bá đồ dùng , dịch vụ hoặc chiến dịch của họ.

Du khách tạo và sử dụng hashtags bằng cách đặt ký hiệu số hoặc dấu #thăng thường trước một từ hoặc cụm từ không xác định trong tin chưa đọc. Hashtags cũng đang được sử dụng để quảng bá các sự kiện chính thức; các bộ ngoại giao phần lan đã chính thức mang tên 2018 nga-hoa kỳ hội nghị thượng đỉnh là "helsinki2018 họp #".

Thành viên american express có thể đồng bộ hóa thẻ của họ với mạng xã hội và trả tiền cho các khuyến mãi bằng cách tweet; american express tweet một phản hồi cho thành viên công nhận order hàng.