-
09-28-2021, 10:59 AM #1
Silver member
Array
- Ngày tham gia
- Sep 2019
- Bài viết
- 644
Dịch họ và tên tiếng việt sang tiếng trung
DƯỠNG
养 Yǎng
ĐẠI
大 Dà
ĐÀO
桃 Táo
ĐAN
丹 Dān
ĐAM
担 Dān
ĐÀM
谈 Tán
ĐẢM
担 Dān
ĐẠM
淡 Dàn
ĐẠT
达 Dá
ĐẮC
得 De
ĐẲNG
登 Dēng
ĐẲNG
灯 Dēng
ĐẶNG
邓 Dèng
ĐÍCH
嫡 Dí
ĐỊCH
狄 Dí
ĐINH
丁 Dīng
ĐÌNH
庭 Tíng
ĐỊNH
定 Dìng
ĐIỀM
恬 Tián
ĐIỂM
点 Diǎn
ĐIỀN
田 Tián
ĐIỆN
电 Diàn
ĐIỆP
蝶 Dié
cam đoan
端 Duān
ĐÔ
都 Dōu
ĐỖ
杜 Dù
ĐÔN
惇 Dūn
ĐỒNG
仝 Tóng
ĐỨC
德 Dé
GẤM
錦 Jǐn
GIA
嘉 Jiā
GIANG
江 Jiāng
GIAO
交 Jiāo
GIÁP
甲 Jiǎ
QUAN
关 Guān
HÀ
何 Hé
HẠ
夏 Xià
HẢI
海 Hǎi
HÀN
韩 Hán
HẠNH
行 Xíng
HÀO
豪 Háo
HẢO
好 Hǎo
HẠO
昊 Hào
HẰNG
姮 Héng
HÂN
欣 Xīn
HẬU
后 hòu
HIÊN
萱 Xuān
HIỀN
贤 Xián
HIỆN
现 Xiàn
HIỂN
显 Xiǎn
HIỆP
侠 Xiá
HIẾU
孝 Xiào
HINH
馨 Xīn
HOA
花 Huā
HÒA
和
HÓA
化
HỎA
火 Huǒ
HỌC
学 Xué
HOẠCH
获 Huò
HOÀI
怀 Huái
HOAN
欢 Huan
HOÁN
奂 Huàn
hoán vị
宦 Huàn
HOÀN
环 Huán
HOÀNG
黄 Huáng
HỒ
胡 Hú
HỒNG
红 Hóng
HỢP
合 Hé
HỢI
亥 Hài
HUÂN
勋 Xūn
HUẤN
训 Xun
HÙNG
雄 Xióng
HUY
辉 Huī
HUYỀN
玄 Xuán
HUỲNH
黄 Huáng
HUYNH
兄 Xiōng
hứa
許 (许) Xǔ
HƯNG
兴 Xìng
HƯƠNG
香 Xiāng
HỮU
友 You
KIM
金 Jīn
KIỀU
翘 Qiào
KIỆT
杰 Jié
KHA
轲 Kē
KHANG
康 Kāng
KHẢI
啓 (启) Qǐ
KHẢI
凯 Kǎi
KHÁNH
庆 Qìng
KHOA
科 Kē
KHÔI
魁 Kuì
khuất
屈 Qū
KHUÊ
圭 Guī
KỲ
淇 Qí
LÃ
吕 Lǚ
LẠI
赖 Lài
LAN
兰 Lán
LÀNH
令 Lìng
LÃNH
领 Lǐng
LÂM
林 Lín
LEN
縺 Lián
LÊ
黎 Lí
LỄ
礼 Lǐ
LI
犛 Máo
LINH
泠 Líng
LIÊN
莲 Lián
LONG
龙 Lóng
LUÂN
伦 nhún
LỤC
陸 Lù
LƯƠNG
良 Liáng
LY
璃 Lí
LÝ
李 Li
MÃ
马 Mǎ
MAI
梅 Méi
MẠNH
孟 Mèng
MỊCH
幂 Mi
MINH
明 Míng
MỔ
剖 Pōu
MY
嵋 Méi
MỸ
美 Měi
NAM
南 Nán
NHẬT
日 Rì
NHÂN
人 rén
NHI
儿 Er
NHIÊN
然 cừu
NHƯ
如 Rú
NINH
娥 É
NGÂN
银 Yín
NGỌC
玉 Yù
NGÔ
吴 Wú
NGỘ
悟 Wù
NGUYÊN
原 Yuán
NGUYỄN
阮 Ruǎn
NỮ
女 Nǚ
PHAN
藩 Fān
PHẠM
范 Fàn
PHI
菲 Fēi
PHÍ
费 Fèi
PHONG
峰 Fēng
PHONG
风 Fēng
PHÚ
富 Fù
PHÙ
扶 Fú
PHƯƠNG
芳 Fāng
PHÙNG
冯 Féng
PHỤNG
凤 Fèng
PHƯỢNG
凤 Fèng
quang đãng
光 Guāng
QUÁCH
郭 Guō
QUÂN
军 Jūn
QUỐC
国 Guó
QUYÊN
娟 Juān
QUỲNH
琼 Qióng
SANG
瀧 shuāng
SÂM
森 Sēn
SẨM
審 Shěn
SONG
双 Shuāng
SƠN
山 Shān
TẠ
谢 Xiè
TÀI
才 chiếc
TÀO
曹 Cáo
TÂN
新 Xīn
TẤN
晋 Jìn
TẲNG
曾 Céng
THÁI
泰 Zhōu
THANH
青 Qīng
THÀNH
城 Chéng
THÀNH
成 Chéng
THÀNH
诚 Chéng
THẠNH
盛 Shèng
THAO
洮 Táo
THẢO
草 Cǎo
THẮNG
胜 Shèng
THẾ
世 Shì
THI
诗 Shī
THỊ
氏 Shì
THIÊM
添 Tiān
phồn thịnh
盛 Shèng
THIÊN
天 Tiān
THIỆN
善 Shàn
THIỆU
绍 Shào
trâm
釵 Chāi
THOẠI
话 Huà
THỔ
土 Tǔ
THUẬN
顺 Shùn
THỦY
水 Shuǐ
THÚY
翠 Cuì
THÙY
垂 Chuí
THÙY
署 Shǔ
THỤY
瑞 Ruì
THU
秋 Qiū
THƯ
书 Shū
THƯƠNG
鸧
THƯƠNG
怆 Chuàng
TIÊN
仙 Xian
TIẾN
进 Jìn
TÍN
信 Xìn
TỊNH
净 Jìng
TOÀN
全 Quán
TÔ
苏 Sū
TÚ
宿 Sù
TÙNG
松 Sōng
TUÂN
荀 Xún
TUẤN
俊 Jùn
TUYẾT
雪 Xuě
TƯỜNG
祥 Xiáng
TƯ
胥 Xū
TRANG
妝 Zhuāng
xoa
簪 Zān
TRẦM
沉 Chén
è
陈 Chén
TRÍ
智 Zhì
TRINH
貞 贞 Zhēn
TRỊNH
郑 Zhèng
TRIỂN
展 Zhǎn
TRUNG
忠 Zhōng
TRƯƠNG
张 Zhāng
TUYỀN
璿 Xuán
UYÊN
鸳 Yuān
UYỂN
苑 Yuàn
VẲN
文 Wén
VÂN
芸 Yún
VẤN
问 Wèn
VĨ
伟 Wěi
VINH
荣 Róng
VĨNH
永 Yǒng
VIẾT
曰 Yuē
VIỆT
越 Yuè
VÕ
武 Wǔ
VŨ
武 Wǔ
VŨ
羽 Wǔ
VƯƠNG
王 Wáng
VƯỢNG
旺 Wàng
VI
韦 Wéi
VY
韦 Wéi
Ý
意 Yì
YẾN
燕 Yàn
XÂM
浸 Jìn
XUÂN
春 Chūn
Trên đây là 1 số Tên Hán Việt được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam Hiện nay, hi vọng rằng ưng chuẩn bài học này Cả nhà có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.
Biết 1 nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình các thời cơ. Vậy nên, học tiếng Trung khái quát và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao thời cơ cho mình.

https://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trunghttps://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trunghttps://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trung
tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc Cả nhà thành công!

sử dụng những từ quang đãng tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.
Ví dụ:
+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: quang quẻ Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; nhiệt liệt
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền hậu, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân đức
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; sáng tạo
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; chân thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; kiêu dũng
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; phong túc
+ 贵: /guì/: QUÝ
View more random threads:
- Dịch vụ kế toán thuế trọn gói giá rẻ uy tín nhất Hà Nội
- Khuyến mãi cáp quang fpt - Mọi dịch vụ trên 1 kết nối
- Mười triệu thuê bao truyền hình trả tiền có trên cả nước
- Tracking Number
- Khái niệm Autocad là
- Bất Động Sản gần kề TPHCM “soán ngôi” trong đầu năm
- Cách nấu cháo yến sào với thịt bằm
- Top hướng dẫn tăng tốc Wifi lên mức tốt nhất
- Tổng hợp phim truyện có trong truyền hình FPT
- Nguyên tắc hoạt động thiết bị DI (giai đoạn xử lý nước DI) là gì?
Các Chủ đề tương tự
-
bí quyết rèn luyện khả năng dịch thuật tiếng Anh sang tiếng việt
Bởi khanhhoangsg trong diễn đàn Rao Vặt Mua Bán Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 01-05-2020, 04:34 PM -
Doanh nghiệp dịch thuật trong khoảng tiếng việt nam sang tiếng Anh uy tín, chất lượng
Bởi khanhhoangsg trong diễn đàn Rao Vặt Mua Bán Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-17-2019, 06:01 PM -
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật sang tiếng việt, cung cấp phiên dịch tiếng Nhật
Bởi khanhhoangsg trong diễn đàn Rao Vặt Mua Bán Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-01-2019, 03:23 AM -
Các bước tự học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả
Bởi conchung68 trong diễn đàn Rao Vặt Mua Bán Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-20-2019, 04:37 AM -
Học tiếng Trung qua bài hát học tiếng mèo kêu cùng Easy Chinese
Bởi conchung68 trong diễn đàn Rao Vặt Mua Bán Tổng HợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 01-10-2019, 07:38 PM


Trả lời kèm Trích dẫn
Trong routine chăm sóc làn da, làm sạch luôn là bước nền tảng, nhưng với làn da bị khô & nhạy cảm, việc tìm một loại sữa làm sạch da mặt cho da bị khô vừa sạch vừa ko gây căng rít là một thách thức....
Sữa rửa sạch da mặt Tạo Bọt dành...